Bài đăng

Hóa chất khử trùng JAVEL 10% -Sodium Hypochlorite NaOCL 10%

Hình ảnh
Hóa chất khử trùng JAVEL 10% (Sodium Hypochlorite NaOCL 10%) Tên gọi khác Sodium hypochlorite, Natri hypoclorit, Nước Javen Công thức hóa học NaOCl Hàm lượng 10% CAS 7681 – 52 – 9 Ngoại quan Dung dịch lỏng trong suốt hoặc màu vàng, mùi clo Xuất xứ Việt Nam Quy cách 25 – 30kg/can nhựa Tel 0946546655 Mô tả Hóa chất khử trùng JAVEL 10% (Sodium Hypochlorite NaOCL 10%) là hỗn hợp khí sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nước Javel có tính tẩy màu vì nó có chứa NaClO. Tương tự như HClO, NaClO có tính oxi hóa rất mạnh nên phá vỡ các sắc tố màu sắc của các chất, phá vỡ cấu trúc sinh học của vi sinh vật. Tên sản phẩm CHẤT KHỬ TRÙNG JAVEL 10% Tên gọi khác Sodium hypochlorite, Natri hypoclorit, Nước Javen Công thức hóa học NaOCl CAS 7681 – 52 – 9 Đóng gói Can nhựa 30kg, 25kg Ứng dụng Nước Javel được dùng làm thuốc tẩy trắng, tẩy trùng trong công nghiệp cũng như trong gia đình và y tế. Được dùng trong các ngành công nghiệp và du lịch: Tẩy vải, wash nhuộm, giấy và xử l

Sodium Hydroxide NaOH 32% -Xút lỏng

Hình ảnh
Sodium Hydroxide NaOH 32% (Xút lỏng) Tên gọi khác Natri hydroxit, Caustic soda flake, xút lỏng, xút ăn da Công thức hóa học NaOH Hàm lượng 32% CAS 1310 – 73 – 2 Ngoại quan Dạng lỏng, trong suốt. Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh. Xuất xứ Việt Nam Quy cách 30kg/can nhựa 1000kg/thùng phuy Tel 0946546655 Mô tả Tên sản phẩm Sodium Hydroxide NaOH 32% (Xút lỏng) Tên gọi khác Natri hydroxit, Caustic soda flake, xút lỏng, xút ăn da Công thức hóa học NaOH CAS 1310-73-2 Xuất xứ Trung Quốc Quy cách 25 kg/can, 1 tấn/tank, xe bồn Đặc tính Đặc tính Đơn vị Phương pháp Giá trị Cảm quan None Trực quan Trong suốt Trọng lượng riêng tại 15°C g/cm­­3 GB/T 4472-2011 1.5222 Trọng lượng riêng tại 40°C g/cm­­3 GB/T 4472-2011 1.5043 Trọng lượng riêng tại 50°C g/cm­­3 GB/T 4472-2011 1.4971 NaOH %m/m GB/T 4348.1-2013 49.48 Na2CO3 %m/m SGS-CNO-M-017 0.019 Thành phần sắt Mg/kg ASTM E291-09 2.2 NaClO3 %m/m ASTM E1787-08 0.0018 NaCl Mg/kg ASTM E1787-08 69 Na2SO4 %m/m ASTM E1787-08 0.0027 Ứng dụng – Trong x

Ethylen Diamin Tetraacetic Acid -EDTA 4Na

Hình ảnh
Ethylen Diamin Tetraacetic Acid (EDTA C10H16N2O8) Tên gọi khác Ethylen Diamin Tetraacetic Acid, EDTA Công thức hóa học C10H16N2O8 Hàm lượng CAS 60 – 00 – 4 Ngoại quan Dạng bột, màu trắng Xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc Quy cách 25kg/bao Tel 0946546655 Mô tả Đặc tính của EDTA là tạo phức với các kim loại ở tỉ lệ 1:1. Khả năng tạo phức với kim loại phụ thuộc vào pH của nước, chẳng hạn như Ca2+ và Mg2+ yêu cầu pH khoảng 10 (Sinax, 2011). Mặt khác, sự tạo phức với các kim loại còn phụ thuộc vào hằng số hình thành phức, hằng số càng cao thì khả năng tạo phức càng cao. Đối với chì (Pb) hằng số K=1018, nhưng đối với Ca2+, K~108. Do đó, theo Sinax (2011) trong môi trường nước, mặc dù có nhiều Ca2+, nhưng Pb2+ sẽ cạnh tranh với Ca2+. Tên sản phẩm ETHYLENE DIAMINE TETRAACETIC ACID Tên gọi khác EDTA Công thức hóa học C10H16N2O8 CAS 60 – 00 – 4 Xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc Đóng gói Bao 25kg Cảm quan Dạng bột, màu trắng Tính chất Đặc tính của EDTA là tạo phức với các kim loại ở

Hóa chất Hydrogen Peroxide 50% ,Oxy già

Hình ảnh
Hóa chất Hydrogen Peroxide 50% (Oxy già công nghiệp) Tên gọi khác Hydrogen peroxide 50%, Oxy già công nghiệp Công thức hóa học H2O2 Hàm lượng 50% CAS 7722 – 84 – 1 Ngoại quan Chất lỏng trong suốt, không mùi Xuất xứ Thái Lan, Hàn Quốc Quy cách 30-35kg/can nhựa Tel 0946546655 Mô tả Oxy già công nghiệp (Hydrogen Peroxide H2O2) tồn tại ở dạng lỏng, không màu, nhớt. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống từ y tế, các ngành công nghiệp,.. Đặc biệt, một ứng dụng vô cùng nổi bật của loại hóa chất này đó chính là xử lý nước hồ bơi với nồng độ đậm đặc từ 35 – 50%, xử lý nguồn nước thải, nước sinh hoạt dân dụng. Ngoài ra, hóa chất còn được ứng dụng trong lĩnh vực y tế, các ngành công nghiệp như tẩy trắng bột giấy, sản xuất các chất hóa học cần thiết như percacbonat, natri perbonat,… – Khi ở nồng độ rất thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy tóc người – Với nồng độ thấp (dưới 3%) hóa chất oxy già được ứng dụng rộng rãi trong y học với tác dụng rửa vết thương và loạ

Hóa chất Acid Clohydric HCL 32%

Hình ảnh
Hóa chất Acid Clohydric HCL 32%-Tel 0946546655 Tên gọi khác Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua Công thức hóa học HCL Hàm lượng 32% CAS 7647 – 01 – 0 Ngoại quan Dạng chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi xốc, rất độc Xuất xứ Việt Nam Quy cách 30kg/can nhựa 220kg/thùng phuy 1000kg/thùng phuy Mô tả Axit clohidric là một hợp chất vô cơ có tính axit mạnh, chúng có công thức hóa học là HCL, có các tên gọi khác như: Axit clohyđric, Axit hiđrocloric, Axit muriatic, Cloran. Axit này tồn tại dưới hai dạng: lỏng và khí, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dược phẩm, hóa học và trong xây dựng các chế phẩm… Thế nhưng, HCL Tuy nhiên, HCL có khả năng ăn mòn các mô, gây tổn thương đến những cơ quan hô hấp, mắt, da… nên khi sử dụng bạn cần hết sức cẩn thận. 1. Tính chất vật lý Ở điều kiện thông thường, là chất lỏng không màu trong suốt, hoặc ánh vàng, có thể có bối khói, hơi nhớt và nặng hơn nước, khúc xạ ánh sáng nhiều hơn nước. Tan hoàn toàn trong nước. Là axít vô cơ mạ

Hóa chất Acid Clohydric HCL 32%

Hình ảnh
Hóa chất Acid Clohydric HCL 32% Tên gọi khác Axit cloric, Axit clo, Clohydric acid, Hydro clorua Công thức hóa học HCL Hàm lượng 32% CAS 7647 – 01 – 0 Ngoại quan Dạng chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi xốc, rất độc Xuất xứ Việt Nam Quy cách 30kg/can nhựa 220kg/thùng phuy 1000kg/thùng phuy

Xút Vảy, Naoh 99%, Castic Soda Flakes, Natri Hydroxit

Hình ảnh
Sodium Hydroxide NaOH 99% (Xút vảy) Tên gọi khác Natri hydroxit, Caustic soda flake, Xút hột, Xút bột Công thức hóa học NaOH Hàm lượng 99% CAS 1310 – 73 – 2 Ngoại quan Dạng vảy, màu trắng Tan hoàn toàn trong nước, sinh nhiệt mạnh Hút ẩm Xuất xứ Trung Quốc Quy cách 25kg/bao ☎ Liên hệ: Mr Đường/0946546655 Mô tả Natri hidroxit hay sodium hydroxide NaOH hay thường được gọi là Xút hoặc xút ăn da là một hợp chất vô cơ của natri. Nó sẽ tạo thành dung dịch Bazơ mạnh khi hòa tan trong nước trong quá trình phản ứng sẽ tỏa ra nhiều nhiệt nên hết sức cẩn thận. Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn da. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như sản xuất giấy, sản xuất nhôm, dệt nhuộm, chế tạo xà phòng, tổng hợp nên chất tẩy rửa… Cấu trúc phân tử NaOH Natri hydroxit tồn tại ở dạng chất rắn có màu trắng viên, vảy hoặc hạt. Xút rất dễ hấp thụ khí CO2 trong không khí vì vậy nó thường được bảo quản ở trong bình có nắp kín. Nó phản ứng mãnh liệt với nước đồng thời tỏa